Từ vựng Trò chơi

シャボン玉(シャボンだま) trò thổi bong bóng いしけり trò chơi nhảy ô たこあげ trò chơi thả diều はねつき trò đánh cầu( loại cầu lông của Nhật Bản ) つなひきchơi kéo co 福笑い(ふくわらい)trò chơi bịt mắt dán mặt (trò chơi khá phổ biến, người chơi bị bịt mắt và dán các bộ phận trên khuôn mặt ) おにごっこ Read more about Từ vựng Trò chơi[…]

KHI NÀO DÙNG ONYOMI KHI NÀO DÙNG KUNYOMI?

Mặc dù có nhiều qui tắc khi nào dùng cách đọc onyomi hay khi nào dùng kunyomi, trong tiếng Nhật tràn ngập các trường hợp không theo qui tắc, và ngay cả người bản địa không phải lúc nào cũng có thể biết cách đọc của một ký tự nếu không có kiến thức tốt. Read more about KHI NÀO DÙNG ONYOMI KHI NÀO DÙNG KUNYOMI?[…]

400 động từ thông dụng nhất

Chia sẻ 400 động từ thông dung nhất *Save ngay lại các bạn nhé.* 1 __ あきます mở (cửa) 開く 2 __ あるきます đi bộ 歩く 3 __ いきます đi 行く 4 __ うまくいきます tốt, thuận lợi うまくいく 5 __ うごきます chuyển động, chạy 動く 6 __ おきます đặt, để 置く 7 __ かきます viết, Read more about 400 động từ thông dụng nhất[…]

Hướng dẫn học ngày tháng

  1. Thứ trong tuần Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Tuần しゅう shuu 週 ngày trong tuần ようび youbi 曜日 thứ 2 げつようび getsuyoubi 月曜日 thứ 3 かようび kayoubi 火曜日 thứ 4 すいようび suiyoubi 水曜日 thứ 5 もくようび mokuyoubi 木曜日 thứ 6 きんようび kinyoubi 金曜日 thứ 7 どようび doyoubi 土曜日 chủ nhật にちようび Read more about Hướng dẫn học ngày tháng[…]