Nội dung chính
Bản hiragana
きょうは3くらすごうどうでいすとりげーむをしました。おんがくにあわせてさんかもでき、とてもたのしんでいました。
Bản hán tự
今日は3クラス合同で椅子取りゲームをしました。音楽に合わせて参加もでき、とても楽しんでいました。
Bản dịch
Hôm nay cả 3 lớp cùng tham gia trò chơi “dành ghế”. Cháu đã đã tham gia hoà cùng với âm nhạc và đã rất thích thú.
Từ vựng
椅子取りゲーム(いすとりげーむ): trò chơi dành ghế là trò chơi mọi người đứng xung quanh 1 số ghế, số người nhiều hơn số ghế, khi tiếng nhạc ngưng thì phải nhanh chóng ngồi vào ghế, ai không có ghế sẽ bị loại, và lặp lại cho đến khi chỉ còn 1 người chiến thắng.
音楽 (おんがく): âm nhạc
合わせて (あわせて): là thể て của động từ 合わす nghĩa là hợp nhất, hoà hợp vào làm một
参加 (さんか) : tham gia
とても : phó từ biểu diễn “quá, rất” làm tăng cường độ của tính từ đi kèm.
楽しん: たのしい là tính từ 楽しい vui vẻ, sung sướng, với hán tự là từ 楽 (Hán Việt là lạc, ví dụ như lạc cảnh 楽園, lạc nghiệp 楽しく仕事, lạc thú, khoái lạc 快楽, ngoài ra thì cũng kết hợp với 音 (âm), tạo ra âm nhạc 音楽)
Tham khảo
Phân biệt 合わせて và 併せて http://celestial.wp-x.jp/seikatsu/3630/